CHÍNH TRỊ-KINH TẾ
Công khai ngân sách
17/10/2023 07:27:44

A. Thu ngân sách        
TT NỘI DUNG Dự toán năm 2023 kết quả thực hiện thu 6 tháng đầu năm 2023 Tỷ lệ đạt ước thực hiện thu 6 tháng cuối năm 2023 Ghi chú
TỔNG THU NGÂN SÁCH XÃ 34,330,443,000 10,794,206,816 35,461,804,222  
  Thu Chuyển nguồn năm 2022 sang
2,456,863,722  
  Thu tồn quỹ năm 2022 chuyển sang 424,339,558  
  chuyển 6 tháng đầu năm sang 3,419,164,758  
1 Thu từ qũy đất công ích và HLCS 60,000,000     60,000,000  
2 Phí và lệ phí 26,000,000 10,086,000 38.79% 15,914,000  
3 Thu Lệ phí môn bài 15,000,000 16,200,000 108.00%    
4 Thuế thu nhập cá nhân 118,000,000 84,970,413 72.01% 33,029,587  
5 Thuế GTGT 238,000,000 141,759,601 59.56% 96,240,399  
6 Thu thuế đất phi nông nghiệp 113,000,000 2,556,336 2.26% 110,443,664  
7 Lệ phí trước bạ nhà đất 550,000,000 295,603,186 53.75% 254,396,814  
8 Thu bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên: 3,107,443,000 1,553,718,000 50.00% 1,553,725,000  
9 Thu khác tại xã 40,000,000 13,650,000 34.13% 26,350,000  
  Thu hỗ trợ trông coi trạm phát sóng+ thu khác 40,000,000     40,000,000  
  Thu phạt vi phạm HC   13,650,000      
10 Thu quỹ người cao tuổi 32,000,000     32,000,000  
11 Thu quỹ phòng chống thiên tai 31,000,000     31,000,000  
12 Thu bổ sung mục tiêu từ ngân sách cấp trên ( Các dự án huyện ủy quyền cho xã làm CĐT, huyện hỗ trợ)   5,624,000,000      
13 dự kiến Thu từ nguồn đấu giá quyền SDĐ 30,000,000,000 170,460,000 0.57% 29,829,540,000  
  PHẦN II: Dự toán chi năm 2023        
             
TT NỘI DUNG Dự toán chi năm 2023 Kết quả thực hiện chi 6 tháng đầu năm   Ước thực hiện chi 6 tháng cuối năm Ghi chú
TỔNG CHI NGÂN SÁCH XÃ 34,330,443,000 7,375,042,059 5 35,461,804,222 0
1 Chi hoạt động HĐND xã 291,348,000 110,632,500 37.97% 180,715,500 0
  Chi lương 216,348,000 110,632,500 51.14% 105,715,500  
  Chi hoạt động 75,000,000     75,000,000  
2 Chi hoạt động UBND xã 1,698,860,976 777,760,599 45.78% 921,100,377 0
  Chi lương 775,856,976 411,909,300 53.09% 363,947,676  
  Chi BHXH, KPCĐ 250,000,000 149,862,100 59.94% 100,137,900  
  Chi báo chí, điện, nước, điện thoại.. 230,000,000 82,689,199 35.95% 147,310,801  
  Chi công tác tư pháp- tư vấn pháp luật, 9,000,000     9,000,000  
  Chi phần mềm, công nghệ TT + duy trì phần mềm hệ thống ISO 21,600,000 14,600,000 67.59% 7,000,000  
  Chi hoạt động , nông nghiệp 377,404,000 95,000,000 25.17% 282,404,000  
  Chi các hoạt động thăm hỏi, tặng quà, đối tượng người có công, bảo trợ xã hội, hộ khó khăn 35,000,000 23,700,000 67.71% 11,300,000  
3 Chi hoạt động Công an 185,979,200 74,739,600 40.19% 111,239,600 0
  Chi phụ cấp 88,327,200 44,163,600 50.00% 44,163,600  
  Tuần tra ANTT, làng văn hóa, phòng cháy chữa cháy 36,500,000     36,500,000  
  Chi PC đội trưởng, phó dân phòng 61,152,000 30,576,000 50.00% 30,576,000  
4 Hoạt động Quân sự 343,997,024 98,974,212 28.77% 245,022,812 0
  Chi lương, phụ cấp 138,023,024 69,015,012 50.00% 69,008,012  
  Chi diễn tập 25,000,000     25,000,000  
  Chi huấn luyện, 103,152,000 14,304,000 13.87% 88,848,000  
  Tuyển quân 15,000,000 6,000,000 40.00% 9,000,000  
  tiền báo, trực tết, HĐ 27,822,000 9,655,200 34.70% 18,166,800  
  Chi công dân quân ( chi theo vụ) 35,000,000     35,000,000  
5 Chi hoạt động Đoàn Thanh niên 140,678,200 26,556,900 18.88% 114,121,300 0
  Chi lương, phụ cấp 112,678,200 21,756,900 19.31% 90,921,300  
  Chi hoạt động chi hội ( phụ cấp+ hoạt động) 16,000,000 4,800,000 30.00% 11,200,000  
  Chi hoạt đông 12,000,000     12,000,000  
6 Chi hoạt động Hội Phụ nữ 125,793,100 43,236,750 34.37% 82,556,350 0
  Chi lương, phụ cấp 97,793,100 38,436,750 39.30% 59,356,350  
  Chi hoạt động chi hội ( phụ cấp+ hoạt động) 16,000,000 4,800,000 30.00% 11,200,000  
  Chi hoạt động Hội 12,000,000     12,000,000  
7 Chi hoạt động Hội nông dân 141,085,500 36,552,498 25.91% 104,533,003 0
  Chi lương, phụ cấp 78,085,500 31,752,498 40.66% 46,333,003  
  Chi hoạt động chi hội ( phụ cấp+ hoạt động) 16,000,000 4,800,000 30.00% 11,200,000  
  Đại hội 35,000,000   0.00% 35,000,000  
  Chi hoạt động Hội 12,000,000     12,000,000  
8 Chi hoạt động Hội Cựu chiến binh 104,873,500 43,236,750 41.23% 61,636,750 0
  Chi lương, phụ cấp 76,873,500 38,436,750 50.00% 38,436,750  
  Chi hoạt động chi hội ( phụ cấp+ hoạt động) 16,000,000 4,800,000 30.00% 11,200,000  
  Chi hoạt động Hội 12,000,000     12,000,000  
9 Chi hoạt động Đảng uỷ 675,429,500 218,871,750 32.40% 456,557,750 0
  Chi lương, phụ cấp 441,418,500 205,284,750 46.51% 236,133,750  
  Chi KP hoạt động đảng theo QĐ 99 156,279,000 11,799,000 7.55% 144,480,000  
  Chi PC công tác đảng 69,732,000 1,788,000 2.56% 67,944,000  
  HĐ dân vận 8,000,000     8,000,000  
10 Chi hoạt động MTTQ 167,727,000 53,863,500 32.11% 113,863,500 0
  Chi lương, phụ cấp 107,727,000 53,863,500 50.00% 53,863,500  
  Hoạt động MTTQ xã 9,000,000     9,000,000  
  Chi hoạt động Ban TTND + bầu ban TTND NK 2023-2025 10,000,000     10,000,000  
  KP Vận động+ ngày đại đoàn kết TD 41,000,000     41,000,000  
  Tổng kết Nhiệm kỳ TTND 2021-2023 6,500,000     6,500,000  
11 Chi hoạt động Đài truyền thanh 55,446,000 27,288,000 49.22% 28,158,000 0
  Chi lương, phụ cấp 30,396,000 15,198,000 50.00% 15,198,000  
  Chi sự nghiệp truyền thanh 25,050,000 12,090,000 48.26% 12,960,000  
12 Chi PC hưu trí 110,594,000 40,266,000 36.41% 70,328,000  
13 Chi các ngành khác ( CTĐ, NCT, TNXP,NCT….) 73,806,000 21,903,000 29.68% 51,903,000  
  Chi PC 43,806,000 21,903,000 50.00% 21,903,000  
  Chi HĐ 30,000,000   0.00% 30,000,000  
14 Chi SN VHTT-TDTT
90,825,000 6,700,000 7.38% 84,125,000  
15 Chi quũy hội người cao tuổi 32,000,000   0.00% 32,000,000  
16 Chi hỗ trợ trông coi trạm phát sóng       36,000,000  
17 Chi nộp quỹ phòng chống lụt bão 31,000,000   0.00% 31,000,000  
18 Tiết kiệm 10% chi TX 61,000,000   0.00% 61,000,000  
19 Chi thanh toán xây dựng các công trình 30,000,000,000 170,460,000 0.57% 29,829,540,000  
  Chi trả các dự án huyện ủy quyền xã làm chủ đầu tư ( huyện hỗ trợ )   5,624,000,000      
  CT HTKT điểm dân cư mới thôn Bằng Giã ( giai đoạn 2 - vị trí 1 ) xã Tân Việt, hạng mục: san nền + đắp bờ bao chắn cát   5,624,000,000      
  Trả nợ công trình của địa phương   170,460,000      
19 Dự kiến chi cải cách tiền lương       2,846,403,280  
Tổng hợp Thu 34,330,443,000 10,794,206,816   35,461,804,222 0
Tổng hợp chi 34,330,443,000 7,375,042,059   35,461,804,222 0
Tồn quỹ 0 3,419,164,758   0  
             
 
 

TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ XÃ TÂN VIỆT - HUYỆN BÌNH GIANG

Trưởng Ban Biên tập:Vũ Ngọc Hưng - Chủ tịch UBND xã Tân Việt

Địa chỉ: UBND xã Tân Việt - huyện Bình Giang - tỉnh Hải Dương

Điện thoại: 02203778303

Email: vungochung1970@.haiduong.gov.vn

Số lượt truy cập
Đang truy cập: 0
Hôm nay: 0
Tất cả: 0